CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN VÀ
BÁM SÁT THỰC TẾ
Phương pháp giảng dạy mới theo hướng hội nhập quốc tế, lấy sinh viên làm trung tâm, thực hành, trải nghiệm thực tế được đẩy mạnh vượt trội, đảm bảo sinh viên thực tập nghề đạt chuẩn năng lực.


GIẢNG VIÊN TÂM HUYẾT, CHUYÊN MÔN CAO
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giàu kiến thức và luôn sẵn lòng hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên.
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ HIỆN ĐẠI
Cơ sở vật chất khang trang và hiện đại đáp ứng nhu cầu đào tạo với mức Học bổng và học phí cạnh tranh.


CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ, HỌC BỔNG
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập, trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí lên tới 100%. Sinh viên được hưởng học bổng khi có thành tích học tập xuất sắc. Với sinh viên có điều kiện khó khăn, trường cũng có chủ trương hỗ trợ tối đa.
CƠ HỘI VIỆC LÀM MỞ RỘNG
SV ngành KTPHCN đang được các nhà tuyển dụng săn đón với mức lương cao và nhiều chế độ đãi ngộ hấp dẫn. Với dân số già hóa nhanh chóng, tỷ lệ người cao tuổi cần hỗ trợ phục hồi chức năng đang tăng cao, ngày càng nhiều quốc gia chú trọng đến các dịch vụ y tế toàn diện. Do đó, phục hồi chức năng đóng vai trò quan trọng không chỉ trong điều trị mà còn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người bệnh.


ĐỘC LẬP CAO TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ CHO NGƯỜI BỆNH
Sau khi ra trường KTV PHCN có thể tự khám, lượng giá, chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân, thực hiện các dịch vụ PHCN tại nhà. Khoản thu nhập gia tăng này có thể lên đến 300.000 VNĐ/ giờ. Điều đó cho thấy, mức thu nhập của một Kỹ thuật viên PHCN cũng khá hấp dẫn, đáp ứng được nhu cầu cuộc sống đối với từng cá nhân làm việc trong ngành này.
THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT | MỤC TIN | GIẢI THÍCH |
---|---|---|
1 | Tên gọi: | CTĐT ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
2 | Mã ngành: | 7720603 |
3 | Bậc: | Đại học |
4 | Loại bằng: | Cử nhân Kỹ thuật Phục hồi Chức năng |
5 | Loại hình đào tạo: | Chính quy |
6 | Thời gian: | 4 năm (Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm) |
7 | Số tín chỉ: | Gồm 133 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) |
8 | Khoa quản lý: | Khoa Điều dưỡng – Hộ sinh Trường Đại học Đông Á |
9 | Ngôn ngữ: | Tiếng Việt |
10 | Website: | https://dieuduong.donga.edu.vn/nganh-dao-tao/nganh-ky-thuat-phuc-hoi-chuc-nang |
11 | Facebook: | https://www.facebook.com/khoaydhdonga |
12 | Ban hành: | 05/2024 |
1. Cơ hội việc làm
1.1. Cơ hội việc làm
Sinh viên ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:
- Giảng dạy tại các cơ sở đào tạo thuộc khối ngành sức khỏe;
- Chăm sóc và điều trị phục hồi cho người bệnh tại các cơ sở y tế công lập, ngoài công lập; các cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi và các trung tâm điều dưỡng;
- Chăm sóc người khỏe, vận động viên tại các Trung tâm thể dục thể thao, phòng tập thể hình, đội thể thao chuyên nghiệp;
- Nghiên cứu viên tại các trung tâm nghiên cứu, các viện nghiên cứu;
- Nhân viên tư vấn chuyên môn cho các công ty kinh doanh dụng cụ, thiết bị Phục hồi chức năng;
- Các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ về PHCN và người khuyết tật;
- Làm việc tại một số nước trong khu vực và trên thế giới.
1.2. Cơ hội sau đại học
- Tham gia các khóa học, bồi dưỡng ngắn hạn về ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng trong và ngoài nước;
- Học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan;
Sinh viên tốt nghiệp có thể nâng cao trình độ, tham dự các khóa học ngắn ngày về chuyên ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng, học Cao học, Tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng hay các ngành học có liên quan.
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Objectives of the training program)
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Kỹ thuật Phục hồi chức năng có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến thức chuyên ngành và kỹ năng thực hành thành thạo; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề thuộc chuyên ngành phục hồi chức năng, phòng ngừa khuyết tật, giáo dục sức khoẻ; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong làm việc chuyên nghiệp; có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm của kỹ thuật viên phục hồi chức năng trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
2.2. Mục tiêu cụ thể
TT | MỤC TIÊU |
---|---|
PO1 | Có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, các chính sách và văn bản quy định pháp luật nền tảng của chuyên ngành phục hồi chức năng. |
PO2 | Có kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để có thể thiết lập mục tiêu, ra quyết định, can thiệp phục hồi chức năng và chăm sóc cơ bản phù hợp. |
PO3 | Có kỹ năng thu thập thông tin, phân tích, lượng giá, lập kế hoạch can thiệp và thực hiện các kỹ thuật phục hồi chức năng tại cơ sở y tế và tại cộng đồng. |
PO4 | Có kĩ năng tổ chức, thực hiện và giám sát các hoạt động phục hồi chức năng tại khoa phòng và phối hợp với các bên liên quan trong chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng. |
PO5 | Có kĩ năng tư vấn, truyền thông, giáo dục phòng ngừa khuyết tật cho người bệnh, người khuyết tật và cộng đồng. |
PO6 | Có kỹ năng mềm, khả năng tự học, kỹ năng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu thực tế của công việc cũng như sự phát triển của khoa học công nghệ |
PO7 | Tuân thủ pháp luật, đạo đức nghề nghiệp thể hiện năng lực tự chủ và trách nhiệm trong thực hiện công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực giáo dục và công nghệ. |
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcome (PLO))
CDR (PLO) | CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CDR (PI) |
---|---|
PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ. | PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng. PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội. PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả. PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn. |
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề | PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề. PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề. |
PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp. | PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề) PI 4.2. Lập được dự án kinh doanh khởi nghiệp |
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn. | PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn. PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn. |
PLO 6. Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến thức cở sở ngành, kiến thức chuyên ngành trong việc học tập, thực hành và nghiên cứu các kiến thức chuyên ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng. | PI 6.1. Vận dụng được kiến thức về bệnh học, giải phẫu học, sinh lý học, giải phẫu chức năng, lượng giá chức năng, vận động trị liệu, kiểm soát vận động, các kiến thức khoa học liên quan đến vận động và chức năng để xác định mức độ khiếm khuyết, giảm khả năng của người bệnh. PI 6.2. Vận dụng được kiến thức chuyên ngành làm cơ sở cho việc lượng giá, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch can thiệp phù hợp với từng người bệnh/nhóm người bệnh trên lâm sàng/cộng đồng. PI 6.3. Giải thích được các hiện tượng, quy luật về sự vận động của các chất và quá trình sinh học xảy ra trong cơ thể. PI 6.4. Nhận biết và đánh giá được yếu tố cá nhân, môi trường và xã hội có thể ảnh hưởng đến chức năng, khiếm khuyết và sức khỏe của người bệnh. |
PLO 7. Áp dụng lý luận lâm sàng để lượng giá, phân tích, can thiệp tình trạng liên quan đến chức năng vận động, thiết lập mục tiêu, tái lượng giá dựa trên lý luận lâm sàng và bằng chứng tốt nhất hiện có. Vận dụng được kiến thức giáo dục người bệnh, người chăm sóc, cộng đồng nhằm đạt được mục đích độc lập tối ưu. | PI 7.1. Giải thích cho người bệnh, những người liên quan hiểu rõ mục tiêu của việc lượng giá, các yếu tố nguy cơ và các lựa chọn hiện có; khuyến khích người bệnh cùng tham gia. PI 7.2. Lựa chọn, thực hiện đúng kỹ năng lượng giá, tái lượng giá phù hợp dựa trên việc sử dụng các công cụ đo lường đã được chuẩn hóa. PI 7.3. Có khả năng sử dụng được lý luận lâm sàng để giải thích các kết quả lượng giá và xây dựng kế hoạch can thiệp. PI 7.4. Thực hiện được việc lập kế hoạch và thực hiện can thiệp Vật lý trị liệu hiệu quả ở các cơ sở y tế và tại cộng đồng. PI 7.5. Có khả năng sử dụng được bằng chứng khoa học tốt nhất hiện có để hỗ trợ can thiệp. PI 7.6. Thực hiện thành thạo các kỹ thuật can thiệp phù hợp, hiệu quả cho các độ tuổi và tình trạng sức khỏe dựa trên các bằng chứng tốt nhất hiện tại. PI 7.7. Theo dõi kết quả can thiệp, đối chiếu với mục tiêu đã thống nhất khi VLTL không phù hợp và chuyển người bệnh đến những lựa chọn khác phù hợp hơn |
PLO 8. Thực hiện được việc tự đánh giá, thực hành dựa trên bằng chứng và chịu trách nhiệm trong định hướng học tập, tiếp nhận những phản hồi để cải thiện hiệu quả thực hành. | PI 8.1. Thực hiện được việc tìm kiếm nguồn tài liệu liên quan dựa trên bằng chứng y học. PI 8.2. Cập nhật được kỹ năng thực hành dựa trên bằng chứng phù hợp, chủ động tham gia vào quá trình phát triển chuyên môn. PI 8.3. Có khả năng tiếp nhận sự phản hồi, sự đánh giá của đồng nghiệp và thể hiện sự thay đổi phù hợp với bằng chứng tốt nhất. PI 8.4. Thực hiện được việc tiếp nhận và phân tích thông tin từ các nguồn khác nhau dựa trên bằng chứng để cải thiện kỹ năng hành nghề. PI 8.5. Xây dựng được kế hoạch phát triển chuyên môn cá nhân. PI 8.6. Thực hiện được phân tích, kiểm tra, giám sát quy trình kỹ thuật. Đề xuất giải pháp bảo đảm chất lượng kỹ thuật và an toàn trong chuyên môn. |
PLO 9. Ghi chép, lập hồ sơ và lưu trữ thông tin chuyên môn. | PI 9.1. Ghi chép, lưu trữ thông tin lượng giá, mục tiêu, chương trình can thiệp và tái lượng giá định. PI 9.2. Bàn giao các ghi chép và thông tin chuyên môn cho nhà Vật lý trị liệu khác hoặc các chuyên khoa khác trong trường hợp cần thiết. |
PLO 10. Thực hiện được các hoạt động tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp với tình trạng sức khỏe của cá nhân, gia đình và cộng đồng. | PI 10.1. Thực hiện được công tác giáo dục sức khỏe, chuyển giao kiến thức cho người bệnh/ người liên quan tham gia vào hoạt động tư vấn, truyền thông hiệu quả. PI 10.2. Tham gia giáo dục sức khỏe cộng đồng: phát hiện sớm các khuyết tật, giáo dục sức khỏe, thúc đẩy cải thiện tiếp cận với các dịch vụ Vật lý trị liệu tại cộng đồng. |
4. Chương trình đào tạo (Training Program)
STT |
MÃ HP |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
|
|
TỔNG TCCTĐT |
133 |
63,5 |
69,5 |
A |
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
29 |
13 |
16 |
A1 |
|
Lý luận chính trị |
11 |
6 |
5 |
1 |
PHIL3001 |
Triết học Mac – Lênin |
3 |
2 |
1 |
Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức” | |||||
2 |
PHIL2002 |
Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, Văn hóa UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK |
2 |
1 |
1 |
3 |
PHIL2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học; Thực hành HP LSVM thế giới |
2 |
1 |
1 |
4 |
PHIL2004 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam* |
2 |
1 |
1 |
TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm | |||||
5 |
PHIL2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh* |
2 |
1 |
1 |
TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ) | |||||
A2 |
|
KỸ NĂNG |
3 |
1,5 |
1,5 |
6 |
SKIL2005 |
KN viết truyền thông |
2 |
1 |
1 |
7 |
SKIL1013 |
KN tìm việc |
1 |
0,5 |
0,5 |
A3 |
|
KHXH&XH |
4 |
2 |
2 |
8 |
GLAW2002 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
1 |
9 |
|
Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP) |
2 |
1 |
1 |
9,1 |
SKIL2019 |
Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững |
2 |
1 |
1 |
9,2 |
SKIL2020 |
Phát triển bền vững về kinh tế |
2 |
1 |
1 |
9,3 |
SKIL2021 |
Phát triển bền vững về xã hội |
2 |
1 |
1 |
10 |
|
Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP) |
3 |
1 |
2 |
10,1 |
Mã HP |
Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh |
3 |
1 |
2 |
10,2 |
Mã HP |
Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung |
3 |
1 |
2 |
10,3 |
Mã HP |
Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật |
3 |
1 |
2 |
10,4 |
Mã HP |
Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Hàn |
3 |
1 |
2 |
A4 |
|
Tin học |
3 |
1 |
2 |
11 |
INFO2001 |
Tin học VP nâng cao |
2 |
0,5 |
1,5 |
12 |
SKIL1004 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản |
1 |
0,5 |
0,5 |
A5 |
|
QLDA & KN* |
2 |
0,5 |
1,5 |
13 |
SKIL1012 |
Tư duy thiết kế & GQVĐ |
1 |
0,5 |
0,5 |
14 |
BUSM1037 |
Khởi nghiệp |
1 |
0 |
1 |
A6 |
|
Phương pháp NCKH |
3 |
1 |
2 |
15 |
SKIL3011 |
Phương pháp NCKH |
3 |
1 |
2 |
B |
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
104 |
50,5 |
53,5 |
B1 |
|
Cơ sở khối ngành |
19 |
15,5 |
3,5 |
16 |
NURS4078 |
Giải phẫu học |
4 |
2 |
2 |
17 |
NURS3123 |
Sinh lý học |
3 |
2 |
1 |
18 |
RT2038 |
Lý sinh |
2 |
2 |
|
19 |
NURS2013 |
Sinh lý bệnh – Miễn dịch học |
2 |
2 |
|
20 |
NURS2088 |
Hóa sinh |
2 |
1,5 |
0,5 |
21 |
NURS2089 |
Di truyền y học |
2 |
2 |
|
22 |
NURS2010 |
Dược lý |
2 |
2 |
|
23 |
|
SV tự chọn 1 trong 4 HP |
2 |
2 |
|
23,1 |
NURS2093 |
Dịch tễ học – Sức khỏe môi trường* |
2 |
2 |
|
23,2 |
NURS2107 |
Thống kê y học |
2 |
2 |
|
23,3 |
NURS2068 |
Mô phôi |
2 |
2 |
|
23,4 |
NURS2108 |
Dược lâm sàng |
2 |
2 |
|
B2 |
|
Cơ sở ngành |
11 |
9 |
2 |
24 |
RT1039 |
Nhập môn nghề nghiệp |
1 |
1 |
|
25 |
NURS1091 |
Tâm lý y học – Đạo đức y học |
1 |
1 |
|
26 |
NURS2092 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình trong nghề nghiệp |
2 |
1 |
1 |
27 |
RT2046 |
Điều dưỡng cơ bản – Cấp cứu ban đầu |
2 |
1 |
1 |
28 |
RT2040 |
Bệnh học Nội Khoa |
2 |
2 |
|
29 |
RT2041 |
Bệnh học Ngoại khoa |
2 |
2 |
|
30 |
|
SV tự chọn 1 trong 4 HP |
1 |
1 |
|
30,1 |
NURS1094 |
Giáo dục sức khỏe* |
1 |
1 |
|
30,2 |
NURS2007 |
Dinh dưỡng- Tiết chế |
1 |
1 |
|
30,3 |
RT1038 |
Bằng chứng khoa học trong thực hành Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
1 |
1 |
|
30,4 |
NURS2098 |
Khám thực thể |
1 |
1 |
|
B3 |
Chuyên ngành |
74 |
26 |
48 |
|
B3.1 |
|
Module 1. Phục hồi chức năng cơ bản |
31 |
18 |
13 |
31 |
RT3001 |
Giải phẫu chức năng |
3 |
1 |
2 |
32 |
RT2002 |
Quá trình phát triển con người |
2 |
2 |
0 |
33 |
RT2003 |
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
1 |
1 |
34 |
RT2004 |
Khoa học thần kinh |
2 |
2 |
0 |
35 |
RT2005 |
Vận động học và sinh cơ học khớp/ cơ |
2 |
2 |
0 |
36 |
RT2006 |
Hoạt động trị liệu |
2 |
1 |
1 |
37 |
RT2007 |
Kiểm soát vận động |
2 |
2 |
0 |
38 |
RT3008 |
Vận động trị liệu I |
3 |
1 |
2 |
39 |
RT2009 |
Vận động trị liệu II |
2 |
1 |
1 |
40 |
RT3009 |
Các phương thức điều trị vật lý trị liệu |
3 |
1 |
2 |
41 |
RT4010 |
Lượng giá chức năng |
4 |
2 |
2 |
42 |
RT2011 |
PHCN dựa vào cộng đồng – Tổ chức & Quản lý khoa Phục hồi chức năng |
2 |
1 |
1 |
43 |
RT1012 |
Đề án 1. Kỹ thuật Phục hồi chức năng cơ bản |
1 |
0 |
1 |
44 |
|
Học phần tự chọn: Sv chọn 1 trong 4 HP |
1 |
1 |
|
44,1 |
RT1012 |
Xoa bóp trị liệu* |
1 |
1 |
|
44,2 |
NURS1046 |
Y học cổ truyền |
1 |
1 |
|
44,3 |
RT1045 |
Sức khỏe tâm thần |
1 |
1 |
|
44,4 |
RT1013 |
Công nghệ trợ giúp trong PHCN |
1 |
1 |
|
B3.2 |
|
Module 2. Bệnh lý – Phục hồi chức năng |
35 |
8 |
27 |
45 |
RT2014 |
Ngôn ngữ trị liệu |
2 |
1 |
1 |
46 |
RT5015 |
Bệnh lý và vật lý trị liệu bệnh hệ cơ xương |
5 |
2 |
3 |
47 |
RT4016 |
TTBV vật lý trị liệu cơ xương |
4 |
|
4 |
48 |
RT5017 |
Bệnh lý và vật lý trị liệu bệnh hệ thần kinh cơ |
5 |
2 |
3 |
49 |
RT3018 |
TTBV vật lý trị liệu hệ thần kinh cơ |
3 |
|
3 |
50 |
RT3019 |
Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ bệnh hệ tim mạch – hô hấp |
3 |
1 |
2 |
51 |
RT2020 |
TTBV vật lý trị liệu hệ tim mạch – hô hấp |
2 |
|
2 |
52 |
RT3021 |
Vật lý trị liệu nhi khoa |
3 |
1 |
2 |
53 |
RT2022 |
TTBV vật lý trị liệu nhi khoa |
2 |
|
2 |
54 |
RT3023 |
Đề án 2. Bệnh lý – Phục hồi chức năng |
3 |
3 |
|
55 |
RT2024 |
Học phần tự chọn: Sv chọn 1 trong 4 HP |
2 |
1 |
1 |
55,1 |
RT2025 |
Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ bệnh hệ da, tiết niệu – sinh dục và nội tiết * |
2 |
1 |
1 |
55,2 |
RT2026 |
Vật lý trị liệu cho người cắt cục chi |
2 |
1 |
1 |
55,3 |
RT2027 |
Vật lý trị liệu lão khoa |
2 |
1 |
1 |
55,4 |
RT2028 |
VLTL Chấn thương chỉnh hình và chấn thương thể thao |
2 |
1 |
1 |
56 |
RT1029 |
Học phần tự chọn: SV chọn 1/4 HP (Thực tập lâm sàng tương ứng với HP lý thuyết đã chọn) |
1 |
|
1 |
56,1 |
RT1030 |
TTBV vật lý trị liệu da – tiết niệu – sinh dục và nội tiết * |
1 |
|
1 |
56,2 |
RT1031 |
TTBV vật lý trị liệu cho người cắt cục chi |
1 |
|
1 |
56,3 |
RT1032 |
TTBV vật lý trị liệu lão khoa |
1 |
|
1 |
56,4 |
RT1033 |
TTBV vật lý trị liệu chấn thương chỉnh hình và chấn thương thể thao |
1 |
|
1 |
B3.3 |
|
Module 3. Thực tập tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
|
8 |
57 |
RT4042 |
Đề án 3: Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
4 |
68 |
RT4043 |
Đề án 4: Khóa luận tốt nghiệp / Thi TN |
4 |
|
4 |
TỔNG CTĐT |
133 |
63,5 |
69,5 |
Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng